Hiện nay, thương hiệu xe tải Isuzu đã rất quen thuộc với ngành vận tải ở Việt Nam, đặc biệt với những khách hàng sử dụng xe tải nhẹ thì dòng xe tải Isuzu QKR 210 Euro 5 luôn luôn là một chiếc xe tuyệt vời mà khách hàng chọn làm phương tiện đầu tư.
Với các ưu điểm vượt trội về chất lượng xe hàng đầu, giá bán cạnh tranh, khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ, Isuzu QKR 210 đã chứng minh được vị thế của mình trong phân khúc xe tải nhẹ từ 1.9 tấn đến 2.5 tấn. Đó là lý do mà rất nhiều khách hàng đã chọn mua xe tải Isuzu QKR 210 rồi, còn bạn thì sao?
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về dòng xe cực hot này nhé !
Nội dung bài viết
Hình ảnh thực tế Isuzu QKR 210 :
Isuzu QKR 210 Euro 5
Xe tải QKR 210 thùng bạt
Thông số kĩ thuật Isuzu QKR210 thùng bạt
- Tải trọng : 1.9 tấn, 2.28 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m36 x 1m87 x 1m89
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng kín
Thông số kĩ thuật QKR210 thùng kín
- Tải trọng : 1.9 tấn, 2.28 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m36 x 1m87 x 1m89
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Xe tải Isuzu QKR 210 thùng lửng
Thông số kĩ thuật QKR 210 thùng lửng
- Tải trọng : 1.9 tấn, 2.28 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m36 x 1m87 x 500 mm
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Xe tải Isuzu 210 thùng bảo ôn
Thông số kĩ thuật Isuzu QKR 210 thùng bảo ôn
- Tải trọng : 1.9 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m3 x 1m82 x 1m88
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Xe tải Isuzu QKR210 thùng đông lạnh
Thông số kĩ thuật QKR 210 thùng đông lạnh
- Tải trọng : 1.9 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m36 x 1m87 x 1m89
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Xe tải Isuzu QKR 210 chở gia cầm
Thông số kĩ thuật Isuzu QKR 210 chở gia cầm
- Tải trọng : 1.9 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m4 x 1m81 x 1m91
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Xe tải Isuzu QKR 210 tập lái
Thông số kĩ thuật Isuzu QKR 210 tập lái
- Tải trọng : 1.9 tấn
- Tổng tải : 4.99 tấn
- Kích thước thùng : 4m36 x 1m87 x 1m89
- Kích thước tổng thể : 6m25 x 2m x 2m89
Bảng giá xe tải Isuzu QKR 210
Bảng giá mới nhất xe tải Isuzu QKR 210 mới nhất:
STT | TÊN XE | GIÁ BÁN |
1 | Xe Isuzu QKR 210 | 540.000.000 VNĐ |
2 | Xe Isuzu QKR 210 thùng bạt | 581.000.000 VNĐ |
3 | Xe Isuzu QKR210 thùng kín | 584.000.000 VNĐ |
4 | Xe Isuzu QKR 210 thùng lửng | 573.000.000 VNĐ |
5 | Xe Isuzu QKR210 thùng bảo ôn | 740.000.000 VNĐ |
6 | Xe Isuzu QKR 210 thùng đông lạnh | 800.000.000 VNĐ |
7 | Xe Isuzu QKR 210 chở gia cầm | 640.000.000 VNĐ |
Chi phí đăng kí đăng kiểm lăn bánh xe tải Isuzu QKR 210
- Trước bạ 2% : 11.000.000 VNĐ
- Bảo hiểm dân sự 1 năm : 983.000 VNĐ
- Phí đường bộ 1 năm : 3.240.000 VNĐ
- Phí đăng kí xe : 150.000 – 500.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm : 150.000 VNĐ
- Phí dịch vụ : 2.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ tùy từng tỉnh thành.
Ngoại thất Isuzu QKR 210
Xe tải Isuzu QKR 210 Euro 5 có một diện mạo hoàn toàn mới với cabin vuông vức, hầm hố đúng chất xe tải. Đây là sự thay đổi mang tính đột phá, thể hiện đúng xu thế trong ngôn ngữ thiết kế của các hãng xe hiện nay.
- Mặt trước cabin ấn tượng với logo nổi được mạ crôm vô cùng bắt mắt, bộ tem 02 bên giúp nhận diện và gây ấn tượng sâu sắc với khách hàng, đặc biệt còn thể hiện được công nghệ của xe.
- Mặt ca lăng với tông màu đen tương phản với nước sơn xe tạo điểm nhấn mạnh mẽ, thiết kế thoáng đãng mang tới luồng không khí đảm bảo làm mát cho động cơ phía bên trong.
- Đèn chiếu sáng Halogen đa điểm tạo góc sáng rộng, xa đảm bảo an toàn vận hành vào ban đêm. Kết hợp với đèn xin nhan phía trước và phía bên hông cửa xe giúp xe luôn chuyển hướng, chuyển làn đường an toàn.
- Cụm gương chiếu hậu đã thực sự chiều lòng khách hàng với hệ thống gương kép bản lớn, quan sát dễ dàng khi được đặt ở vị trí cột A, hạn chế tối đa điểm mù.
Nội thất Isuzu QKR 210
Nội thất của Xe tải Isuzu QKR210 Euro 5 được cải tiến khá đáng kế với việc trang bị ghế ngồi bọc da giúp cho việc vệ sinh xe trở nên dễ dàng hơn.
- Máy lạnh được trang bị theo xe từ nhà máy giúp cho các chi tiết máy được đồng bộ và chế độ bảo hành bảo dưỡng máy lạnh được dễ dàng hơn khi gặp sự cố.
- Trang bị thêm nhiều hộc để đồ hơn so với phiên bản đầu tròn và tăng thêm được các hộc gió máy lạnh giúp cho xe trở nên hoàn hảo hơn.
- Đồng hồ hiển thị chỉ số và các tính năng báo lỗi xe cũng rộng rãi giúp lái xe dễ quan sát hơn.
Động cơ QKR 210
Xe tải Isuzu QKR 210 E5 được trang bị động cơ 4JH1E5NC thế hệ mới với công nghệ nhiên liệu điện tử Common Rail được nhập khẩu hoàn toàn từ nhật bản, giúp xe vận hành mãnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Euro 5 này gồm xi lanh thằng hàng với dung tích lên tới 3.0L tạo ra công suất cực đại lên tới 120 mã lực tăng 14% co với Euro 4 Cùng với sự cải tiến chất lượng vượt bậc về công nghệ động cơ Isuzu Blue Power và sự đồng bộ giữa động cơ, hộp số, cầu dẫn động giúp xe vận hành hiệu quả hơn.
Hệ thống khung gầm vững chãi
Khung gầm xe tải là bộ phận cơ bản và quan trọng nhất của chiếc xe tải, chính vì vậy Isuzu Việt Nam khi sản xuất xe tải Isuzu QKR 210 đã nhập khẩu toàn bộ phần sắt xi xe từ Nhật Bản để đảm bảo chất lượng, sự cứng cáp vững chắc cho xe.
Kết hợp cùng sắt xi xe là hệ thống cầu dẫn động lớn có tỷ số truyền động đạt được hiệu suất cao nhất. Ngoài ra hệ thống bánh xe trước sau đều nhau trên xe tải Isuzu QKR cũng góp phần cho xe trở nên cân đối, cân bằng tối ưu giúp xe chịu tải tốt hơn.
Hệ thống phanh dầu tang trống giúp xe luôn vận hành an toàn, cũng như hạn chế rủi ro khi gặp tình huống nguy hiểm bất ngờ.
Thông số kĩ thuật Xe tải Isuzu QKR 210 :
Nhãn hiệu : |
|
Loại phương tiện : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2515 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Xem thêm : Thủ tục trả góp xe tải Isuzu QKR 210
Xem thêm : Xe tải Isuzu QKR 210
Để biết thêm thông tin khuyến mãi từ nhà máy, đại lý của dòng xe tải Isuzu QKR 210 Euro 5 Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline 0961050556 để được tư vấn cụ thể !