Sơ lượt về dòng xe tải Hino XZU650L đây là mẫu xe tải nhẹ thuộc series Hino 300 được nhập khẩu 3 cục CKD từ Nhật Bản lắp ráp theo tiêu chuẩn Hino hiện đại nhất trên toàn cầu với các công nghệ mới nhất về nhiên liệu và hệ thống khí thải đạt chuẩn Euro 4.
Dòng xe Hino xzu650 với kích thước nhỏ gọn được thiết kế chạy trong thành phố với mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm và vận hành nhẹ nhàng nhất cho tài xế, Dòng xe Hino tải 1T9 ( 1.9 tấn ) phù hợp chở hàng nhẹ và di chuyển gần, bốc hàng hóa thuận tiện nhất.
Nội dung bài viết
Hình ảnh thực tế xe tải Hino 1.9 tấn
Xe tải Hino 300 1t9 thùng bạt
Thông số kĩ thuật Hino 1t9 mui bạt :
– Tải trọng : 1.9 tấn
– Tổng tải : 4.99 tấn
– Kích thước thùng : 4m47 x 1m73 x 1m92
– Kích thước tổng thể : 6m22 x 1m86 x 2m92
Xem thêm: Hino 1.9 tấn thùng bạt
Xe tải Hino 300 1t9 thùng kín
Thông số kĩ thuật Hino 1t9 thùng kín :
– Tải trọng : 1.9 tấn
– Tổng tải : 4.99 tấn
– Kích thước thùng : 4m47 x 1m73 x 1m92
– Kích thước tổng thể : 6m22 x 1m86 x 2m92
Xem thêm: Hino 1.9 tấn thùng kín
Xe tải Hino 300 1t9 thùng lửng
Thông số kĩ thuật Hino 1t9 thùng lửng :
– Tải trọng : 1.9 tấn
– Tổng tải : 4.99 tấn
– Kích thước thùng : 4m47 x 1m73 x 490 mm
– Kích thước tổng thể : 6m22 x 1m86 x 2m135
Xem thêm: Hino 1.9 tấn thùng lửng
Ngoại thất Hino 1t9
Xe tải 1.9 tấn Hino XZU650 gây ấn tượng bởi kiểu dáng nhỏ gọn, thân thiện, phong cách hiện đại và không kém phần năng động của dòng xe tải nhỏ. Tổng thể ngoại thất đẹp, lôi cuốn nhờ các đường nét bo tròn mềm mại ở khoang cabin.
- Phía trước kính chắn gió được vát cạnh tạo góc quan sát rộng cho người lái xe, hạn chế điểm mù để các bác tài có thể dễ dàng quan sát và điều khiển xe.
- Hệ thống chiếu sáng được thiết kế riêng. Đèn halogen thế hệ mới kèm theo đó là hệ thống chụp đèn phản quang tăng độ sáng và độ phủ quang của ánh sáng.
- Mặt galang trước bằng nhựa chất lượng cao.
- Ở giữa là logo Hino mạ crom sang trọng tạo điểm nhấn về thương hiệu.
- Điểm quen thuộc là phía dưới vẫn là hai bóng đèn đi sương mờ hay thời tiết xấu.
Nội thất Hino 1 tấn 9
Nội thất được thiết kế tăng tính tiện lợi và khả năng hoạt động nhờ cụm điều khiển trung tâm lớn đa chức năng. Thêm vào đó, bảng điều khiển trung tâm tận dụng triệt để kiểu dáng thiết kế 3 chiều xác định ,giúp tạo ra một không gian mở và sống động.
Đồng hồ tích hợp sử dụng công nghệ đèn nền LED thiết kế đơn giản dễ đọc, nhất là khi trời tối, cung cấp các thông tin quan trọng của xe, dễ dàng quan trong suốt quá trình vận hành.
Không gian cabin rộng rãi: Không gian cabin thoải mái khiến lái xe không có cảm giác về thời gian mỗi khi bước lên xe. Tài xế có chiều cao tương đối lớn được hỗ trợ rất nhiều với nỗ lực cải tiến để tăng khoảng trống để chân. Hino 300 series mới đảm bảo rằng việc lái xe chưa bao giờ lại trở nên thoải mái đến thế.
Động cơ Hino 300 1t9
Trang bị sức mạnh tuyệt với cho xe tải HINO XZU650 là khối động cơ Diesel N04C-WJ với 4 xi lanh thẳng hàng, động cơ tăng áp và làm mát khí nạp. Động cơ này kết hợp với dung tích xi lanh lên tới 4009cc tạo nên công suất cực đại 136PS, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và ổn định. Ngoài ra, HINO XZU650 được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp xe vận hành thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu và tránh hao mòn động cơ hiệu quả.
- Tên động cơ: N04C-WJ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 4.009 cc
- Công suất cực đại: 136 / 2500 ( Ps / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 420 / 1.400 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.0R16 / 7.0R16
- Tốc độ tối đa: 93 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 37%
- Khung gầm chắc chắn hơn, với công nghệ luyện kim hiện đại từ Nhật Bản
Xe sử dụng loại hộp số M550 cơ khí, 5 Tiến 1 Lùi, với cơ chế đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc. Thêm vào đó, việc xe trang bị thêm phanh khí xả, giúp xe vượt qua các cung đường đèo, dốc 1 cách cực kỳ dễ dàng và an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kĩ thật Hino 300 1t9
Nhãn hiệu : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở |
kG |
|
Số người cho phép chở |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Để biết thêm chi tiết khuyến mãi từ đại lý, nhà máy về dòng xe tải Hino 300 1t9 Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline 0961 050 556 để được tư vấn, báo giá cụ thể !
Long –
Nhờ người đứng tên được ko shop
Công –
Làm việc nhanh gọn
Hậu –
Mua xe bao nhiêu ngày giao xe
Nga –
Xe Giao ngay không Shop
Minh –
Nhờ người đứng tên được ko shop
Trang –
Làm việc nhanh gọn
Thắng –
Làm việc nhanh gọn
Nhung –
Đóng thùng nhanh 5 sao
Minh –
Thùng đẹp
Tân –
Nhờ người đứng tên được ko shop