Nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong thành phố cũng như đi tỉnh xa nên dòng xe tải Isuzu QKR 230 thiết kế ra nhiều tải trọng kể cho quý khách hàng có thể tự do lựa chọn các dòng tải như : 1.9 tấn, 2.3 tấn. Kích thước thùng : 3m6 x 1m87 x 1m87 rộng rãi để chứa được nhiều hàng hóa hơn
Thiết kế phần ngoại thất chắc chắn cũng như động cơ tăng đáng kể về mặt công suất tiết kiệm nhiên liệu hơn kèm theo đó là tiêu chuẩn khí thải euro 5 mới nhất.
Qua các yếu tố trên có thể thấy xe tải Isuzu QKR 230 là một trong những lựa chọn tốt nhất của khách hàng trong việc lựa chọn dòng xe tải vận chuyển hàng hóa.
Nội dung bài viết
- 1 Bảng Giá lăn bánh xe tải Isuzu QKR 230
- 2 Động cơ xe tải Isuzu QKR 230
- 3 Ngoại thất xe tải Isuzu QKR 230
- 4 Nội thất xe tải Isuzu QKR 230 đầu vuông
- 5 Hộp số và khung gầm xe
- 6 Ưu điểm của dòng xe tải Isuzu QKR 230
- 7 Nhược điểm xe tải Isuzu QKR 23-
- 8 Thông tin bảo hành Isuzu QKR 230
- 9 Xe tải Isuzu QKR 230 mua ở đâu chính hãng, uy tính?
- 10 Thông số kĩ thuật xe tải Isuzu QKR 230
Bảng Giá lăn bánh xe tải Isuzu QKR 230
Bảng giá xe tải Isuzu QKR 230
STT | ISUZU QKR 230 | GIÁ BÁN |
1 | Xe tải Isuzu QKR 230 | 460.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt | 495.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín | 505.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu QKR 230 thùng lửng | 490.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bảo ôn | 660.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu QKR 230 thùng đông lạnh | 715.000.000 VNĐ |
7 | Xe ben Isuzu QKR 230 | 550.000.000 VNĐ |
Chi phí đăng kí đăng kiểm :
- Thuế trước bạ 2% : 10.000.000 VNĐ
- Bảo hiểm dân sự : 983.000 VNĐ
- Phí đường bộ : 3.240.000 VNĐ
- Phí đăng kí xe : 150.000 – 500.000 VNĐ
- Phí dịch vụ : 2.000.000 – 5.000.000 VNĐ tùy từng tỉnh thành.
Động cơ xe tải Isuzu QKR 230
Xe tải Isuzu QKR230 E5 sử dụng động cơ hoàn toàn mới là động cơ 4JH1E5NC loại động cơ này phun dầu Điện tử tăng áp, làm mát bằng khí nạp, Tăng 15% công suất đạt 120 PS so với phiên bản cũ Euro 4 là 105 PS Sức kéo cũng đạt được 290 N.m. Mô men xoắn cực đại đạt mức tối đa 2900 vòng/phút giúp e cõng tải được tốt hơn, chạy tốt trên các tuyến đường dốc nhiều.
Ngoại thất xe tải Isuzu QKR 230
Về phần ngoại thất của xe tải Isuzu QKR230 không có gì thay đổi so với thế hệ trước với thiết kế đầu cabin vuông mang lại cho người sử dụng xe không gian bên trong cabin rộng rãi hơn Chiều cao Cabin cũng được cải thiện đáng kể. Với thiết kế đầu vuông cũng mang lại cho tài xế Tầm quan sát rộng hơn tạo cảm giác lái xe an toàn hơn.
- Hệ thống gương chiếu hậu 2 tầng mới có khả năng quan sát trong và xóa điểm mù.
- Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với cấu tạo đèn halogen cao cấp, kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ ánh sáng khi đi vào những ngày thời tiết xấu cho tầm nhìn được rõ ràng nhất.
- Mặt ga lăng xe tải Isuzu QKR 230 đầu vuông đã có sự thay đổi vuông vức Nhìn chắc chắn và hầm hố hơn Tạo cảm giác khỏe khoắn cho dòng xe này.
- Cần gạt nước hoạt động theo nhiều chế độ nhanh chậm khác nhau giúp bạn có thể lau sạch mọi bụi bẩn và nước mưa bám trên mặt kính ga lăng để các bác tài quan sát tốt hơn.
Nội thất xe tải Isuzu QKR 230 đầu vuông
- Ghế bọc da công nghiệp thoải mái, dễ dàng vệ sinh, tránh bám bụi ghế ngồi được bọc da bằng loại da tốt mềm giúp người sử dụng thoải mái ngồi trên cả chặng đường dài. Ghế tài xế thiết kế thông minh có độ nghiêng nhất định và khoản trượt dài để Tài xế có thể điều chỉnh cho phù hợp với mình.
- Hệ thống điều hòa hai chiều nhập khẩu chính hãng Nhật Bản có chức năng làm lạnh và sưởi ấm.
- Hệ thống bảng điều khiển trung tâm tích hợp các chức năng quan trọng cho xe như bộ điều chỉnh máy điều hòa 2 chiều ra đi ô tô với âm thanh đầy sống động để các bác tài giải trí trong suốt quá trình lái xe căng thẳng mệt mỏi.
- Vô lăng tay lái trợ lực giúp điều khiển nhẹ nhàng an toàn trong mỗi pha chuyển hướng bẻ lái đột ngột vô lăng chắc chắn chắn vừa vặn với tay nắm.
- Đồng hồ Taplo bao gồm các chỉ số của xe để người dùng phương tiện theo dõi như đồng hồ báo tốc độ Vòng tua máy và nhiệt độ động cơ đồng hồ chỉ số công tơ mét mà xe đã di chuyển được đồng hồ báo tốc độ xe đang chạy.
Hộp số và khung gầm xe
- Hộp số trên xe tải Isuzu QKR 230 được trang bị hộp số 5 số tiền 1 số lùi MSK5K Giúp xe vận hành Một cách mạnh mẽ.
- Hệ thống phanh tang trống và phanh dầu mạch kép trợ lực chân không.
- Lốp xe có ruột kích thước: 7.00 – R15
- Hệ thống treo trước lá: giảm chấn thủy lực. Sau: phuộc, lá nhíp 2 tầng giảm chấn thủy lực.
- Hệ thống lái: trục vít Ê cu bi trợ lực thủy lực
Ưu điểm của dòng xe tải Isuzu QKR 230
- Hiệu suất vận hành ấn tượng, độ bền cao
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Tải trọng cao so với các dòng sản phẩm khác : 1.9 tấn hoặc 2.3 tấn
- Dễ dàng bảo dưỡng, chi phí sửa chữa thấp
- Kích thước thùng rộng rãi phù hợp vận chuyển nhiều mặt hàng hóa cồng kềnh
- Đầu vuông cabin rộng rãi
Nhược điểm xe tải Isuzu QKR 23-
- Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
Thông tin bảo hành Isuzu QKR 230
- Thời gian : 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước.
- Bảo hành tại tất cả các đại lý Isuzu toàn quốc.
Xe tải Isuzu QKR 230 mua ở đâu chính hãng, uy tính?
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng, hiện nay trên thị trường có nhiều địa chỉ bán xe tải Isuzu khác nhau. Tuy nhiên, đâu là cơ sở uy tín. Mang đến cho người dùng nhiều dịch vụ chăm sóc khách hàng ấn tượng thì không phải ai cũng biết.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ mua xe tải Isuzu 230. Thì hãy thử trải nghiệm dịch vụ tại Xe tải Mai Phát . Theo đó, khi tới đây bạn sẽ:
- Được giới thiệu, tư vấn dòng xe phù hợp với nhu cầu và điều kiện tài chính của mình.
- Đảm bảo giá bán tốt nhất thị trường.
- Hỗ trợ mua xe theo hình thức trả góp.
- Đóng thùng xe tải đảm bảo chất lượng, có nhận đóng thùng theo yêu cầu.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp với đội ngũ nhân viên hết lòng vì khách.
- Cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng chuyên nghiệp. Với đội ngũ kỹ thuật viên đông đảo, tay nghề cao.
Thông số kĩ thuật xe tải Isuzu QKR 230
Nhãn hiệu : |
|
Loại phương tiện : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
mm |
|
Khoảng cách trục |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau |
mm |
|
Số trục |
||
Công thức bánh xe |
||
Loại nhiên liệu |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
|
Loại động cơ |
|
Thể tích |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
|
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi về giá từ nhà máy, đại lý về dòng xe tải Isuzu QKR 230 , Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline để được tư vấn cụ thể !