Giá xe New Porter 150 thùng kín

gia xe new porter 150 thung kin

Giá xe New Porter 150 thùng kín bao nhiêu ?

Giá Xe Hyundai New Porter 150 hiện tại đang được niêm yết giá chassis là 365tr, còn thùng kín tùy theo từng chất liệu làm thùng mà giá thành sẽ khác nhau, Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe với lãi suất cực kì ưu đãi.

Xe tải Hyundai New Porter thùng kín có bao nhiêu loại ?

Xe tải Hyundai New Porter thùng kín có 3 loại:

  • Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Inox
  • Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Composite
  • Xe tải Hyundai New Porter thùng kín cánh dơi ( Bán hàng lưu động )

Hình ảnh xe tải Hyundai New Porter 150 thùng kín

Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Inox

Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn thùng kín
Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Inox
Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn thùng kín
Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Inox

Xe tải Hyundai New Porter thùng kín Composite

Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn thùng bảo ôn
Xe tải New Porter 150 thùng kín Composite

Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn thùng bảo ôn

Xe tải Hyundai New Porter thùng kín cánh dơi ( Bán hàng lưu động )

Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn bán hàng lưu động
Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn bán hàng lưu động
Xe tải Hyundai H150 1.5 tấn bán hàng lưu động
Xe tải Hyundai New Porter thùng kín cánh dơi

Ưu và nhược điểm của xe tải Hyundai New Porter 150

Ưu điểm xe tải New Porter 150 :

  • Xe nhỏ gọn chạy thành phố và các hẻm nhỏ tốt
  • Máy công suất lớn ( 130 PS ) chạy mạnh và êm
  • Nội thất đẹp thiết kế như xe du lịch
  • Xe chạy tiết kiệm nhiên liệu, ít hỏng hóc

Nhược điểm :

  • Xe nhập nên giá thành cao

Mua trả góp xe tải Hyundai New Porter

  1. Xe được ngân hàng hỗ trợ lên đến 80%
  2. Lãi suất cực kì ưu đãi chỉ 8%/ 1 năm
  3. Thủ tục nhanh, hỗ trợ khách hàng không cần phải chứng minh thu nhập

Bảng tính trả góp xe tải Hyundai New Porter

  1. Số tiền vay : 300tr
  2. Thời gian vay : Từ 3 – 6 năm
  3. Lãi suất 8%/ năm

Bảng tính trả góp xe tải Hyundai New Porter 150 thùng kín trong 5 năm :

Kỳ trả Dư nợ đầu kỳ Trả gốc  Trả lãi  Gốc + Lãi Dư nợ còn lại
Tháng thứ 1    300.000.000   5.000.000     2.000.000      7.000.000    295.000.000
Tháng thứ 2    295.000.000   5.000.000     1.966.667      6.966.667    290.000.000
Tháng thứ 3    290.000.000   5.000.000     1.933.333      6.933.333    285.000.000
Tháng thứ 4    285.000.000   5.000.000     1.900.000      6.900.000    280.000.000
Tháng thứ 5    280.000.000   5.000.000     1.866.667      6.866.667    275.000.000
Tháng thứ 6    275.000.000   5.000.000     1.833.333      6.833.333    270.000.000
Tháng thứ 7    270.000.000   5.000.000     1.800.000      6.800.000 265.000.000
Tháng thứ 8    265.000.000   5.000.000     1.766.667      6.766.667    260.000.000
Tháng thứ 9    260.000.000   5.000.000     1.733.333      6.733.333    255.000.000
Tháng thứ 10    255.000.000   5.000.000     1.700.000      6.700.000    250.000.000
Tháng thứ 11    250.000.000   5.000.000     1.666.667      6.666.667    245.000.000
Tháng thứ 12    245.000.000   5.000.000     1.633.333      6.633.333    240.000.000
 Tháng thứ 13    240.000.000   5.000.000     1.600.000      6.600.000    235.000.000
Tháng thứ 14    235.000.000   5.000.000     1.566.667      6.566.667    230.000.000
Tháng thứ 15    230.000.000   5.000.000     1.533.333      6.533.333    225.000.000
Tháng thứ 16    225.000.000   5.000.000     1.500.000      6.500.000    220.000.000
Tháng thứ 17    220.000.000   5.000.000     1.466.667      6.466.667    215.000.000
Tháng thứ 18    215.000.000   5.000.000     1.433.333      6.433.333    210.000.000
Tháng thứ 19    210.000.000   5.000.000     1.400.000      6.400.000    205.000.000
Tháng thứ 20    205.000.000   5.000.000     1.366.667      6.366.667    200.000.000
Tháng thứ 21    200.000.000   5.000.000     1.333.333      6.333.333    195.000.000
Tháng thứ 22    195.000.000   5.000.000     1.300.000      6.300.000    190.000.000
Tháng thứ 23    190.000.000   5.000.000     1.266.667      6.266.667    185.000.000
Tháng thứ 24    185.000.000   5.000.000     1.233.333      6.233.333    180.000.000
Tháng thứ 25    180.000.000   5.000.000     1.200.000      6.200.000    175.000.000
Tháng thứ 26    175.000.000   5.000.000     1.166.667      6.166.667    170.000.000
Tháng thứ 27    170.000.000   5.000.000     1.133.333      6.133.333    165.000.000
Tháng thứ 28    165.000.000   5.000.000     1.100.000      6.100.000    160.000.000
Tháng thứ 29    160.000.000   5.000.000     1.066.667      6.066.667    155.000.000
Tháng thứ 30    155.000.000   5.000.000     1.033.333      6.033.333    150.000.000
Tháng thứ 31    150.000.000   5.000.000     1.000.000      6.000.000    145.000.000
Tháng thứ 32    145.000.000   5.000.000        966.667      5.966.667    140.000.000
Tháng thứ 33    140.000.000   5.000.000        933.333      5.933.333    135.000.000
Tháng thứ 34    135.000.000   5.000.000        900.000      5.900.000    130.000.000
Tháng thứ 35    130.000.000   5.000.000        866.667      5.866.667    125.000.000
Tháng thứ 36    125.000.000   5.000.000        833.333      5.833.333    120.000.000
Tháng thứ 37    120.000.000   5.000.000        800.000      5.800.000    115.000.000
Tháng thứ 38    115.000.000   5.000.000        766.667      5.766.667    110.000.000
Tháng thứ 39    110.000.000   5.000.000        733.333      5.733.333    105.000.000
Tháng thứ 40    105.000.000   5.000.000        700.000      5.700.000    100.000.000
Tháng thứ 41    100.000.000   5.000.000        666.667      5.666.667      95.000.000
Tháng thứ 42      95.000.000   5.000.000        633.333      5.633.333      90.000.000
Tháng thứ 43      90.000.000   5.000.000        600.000      5.600.000      85.000.000
Tháng thứ 44      85.000.000   5.000.000        566.667      5.566.667      80.000.000
Tháng thứ 45      80.000.000   5.000.000        533.333      5.533.333      75.000.000
Tháng thứ 46      75.000.000   5.000.000        500.000      5.500.000      70.000.000
Tháng thứ 47      70.000.000   5.000.000        466.667      5.466.667      65.000.000
Tháng thứ 48      65.000.000   5.000.000        433.333      5.433.333      60.000.000
Tháng thứ 49      60.000.000   5.000.000        400.000      5.400.000      55.000.000
Tháng thứ 50      55.000.000   5.000.000        366.667      5.366.667      50.000.000
Tháng thứ 51      50.000.000   5.000.000        333.333      5.333.333      45.000.000
Tháng thứ 52      45.000.000   5.000.000        300.000      5.300.000      40.000.000
Tháng thứ 53      40.000.000   5.000.000        266.667      5.266.667      35.000.000
Tháng thứ 54      35.000.000   5.000.000        233.333      5.233.333      30.000.000
Tháng thứ 55      30.000.000   5.000.000        200.000      5.200.000      25.000.000
Tháng thứ 56      25.000.000   5.000.000        166.667      5.166.667      20.000.000
Tháng thứ 57      20.000.000   5.000.000        133.333      5.133.333      15.000.000
Tháng thứ 58      15.000.000   5.000.000        100.000      5.100.000      10.000.000
Tháng thứ 59      10.000.000   5.000.000          66.667      5.066.667        5.000.000
Tháng thứ 60        5.000.000   5.000.000          33.333      5.033.333                     –

Tổng quan Xe tải Hyundai New Porter 150

Ngoại thất

ngoại thất xe tải hyundai h150
Ngoại thất xe tải Hyundai H150

Nhìn tổng thể Xe Tải Hyundai Porter 1 tấn của Hyundai Thành Công được thiết kế theo phong cách truyền thống như các mẫu tiền nhiệm, đầu cabin tròn trịa nhỏ gọn phù hợp vận chuyển hàng hóa trên các con hẻm nhỏ.

  • Quy trình sơn hoàn toàn bởi nhà máy Hyudnai Thành Công với tiêu chuẩn 3 lớp. Sơn lót, sơn phủ, sơn bóng bảo vệ bên ngoài. Mang đến chất lượng bên ngoài của xe là hoàn hảo khi đảm bảo chạy trong nhiều năm tháng, thời tiết xấu xe vẫn đảm bảo chất lượng tốt bóng như mới, hiện tại xe tải Hyundai H150 gồm 02 màu chủ đạo: Trắng và Xanh dương
  • Cụm đèn pha và đèn xi nhang bằng đèn halogen siêu sáng ,đèn sương mù ở phía cản giúp bác tài có tầm quan sát tốt hơn khi đi trên đường.
  • Cửa xe Hyundai H150 có thể mở tối đa lên đến 90 độ, tạo sư thoải mái cho tài xế trong quá trình vận hành.

Ngoài ra, xe còn được trang bị những chi tiết như cản trước, cản sau, đèn chiếu sáng ban ngày và đèn hậu giúp tăng tính an toàn và thẩm mỹ cho xe.Tổng thể, ngoại thất của Xe tải Huyn đai 1tấn25 là sự kết hợp hoàn hảo giữa sự thể thao, mạnh mẽ và sang trọng, tạo nên một sản phẩm hoàn toàn mới và đầy ấn tượng.

Nội thất

nội thất xe tải hyundai h150
Nội thất xe tải Hyundai New Porter 150

Hiểu được những áp lực của tài xế khi vận hành xe trên đường, Hyundai đã chăm chút từ những điều nhỏ nhất để tài xế có một hành trình an toàn và thoải mái nhất. Xe được thiết kế 3 chỗ ngồi, ghế tài có thể điều chỉnh 2 hướng, dây đai an toàn 3 điểm, Porter 150 có không gian lái thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy New Porter 150 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.

Phía trước là hệ thống treo dạng phuộc nhún, phía sau là các lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp với ống giảm chấn 2 chiều giúp giảm rung lắc, chấn động cho xe trên mọi địa hình.

Xe tải New Porter 150 thùng kín có nội thất được thiết kế tỉ mỉ, hài hòa và trang bị các tiện nghi đầy đủ của mọt chiếc xe tải chất lượng cao. Những trang bị như hệ thống âm thanh cao cấp, radio, kính cửa điều khiển điện, điều hòa 2 chiều công nghệ tiên tiến giúp làm mát nhanh chóng, đồng hồ hiển thị đa thông tin được bố trí dễ quan sát, nội thất bọc da sang trọng.

Cùng với tiện nghi cao cấp nữa như điều hòa 2 chiều công suất cao, cửa sổ chỉnh điện, đồng hồ hiển thị đa thông tin, và còn cả hệ thống giải trí từ USB và Radio/FM. Giúp lái xe có những phút giây thỏa mái nhất khi ngồi trên Huyndai Porter 150 1t5 với cabin rộng rãi cho xe tải Hyundai Porter 150 thùng kín có 3 chỗ ngồi thỏa mái, tay lái  gật gù, trợ lực điện, Hệ thống treo dạng phuộc nhún phía trước , lá nhíp hình bán nguyệt phía sau kết hợp với ống giảm chấn 2 chiều , qua đó làm giảm tiếng ồn, rung lắc của xe, giúp lái xe thoải mái trên mọi địa hình.

Động cơ

động cơ xe tải hyundai h150
Động cơ xe tải Hyundai H150

Thông số kĩ thuật xe tải New Porter 150 thùng  kín

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân

kG

Phân bố : – Cầu trước

kG

– Cầu sau

kG

Tải trọng cho phép chở

kG

Số người cho phép chở

người

Trọng lượng toàn bộ

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao

mm

Kích thước lòng thùng hàng

mm

 

Khoảng cách trục

mm

Vết bánh xe trước / sau

mm

Số trục

Công thức bánh xe

Loại nhiên liệu

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

Quy cách đóng thùng xe tải New Porter 150

Đà dọc: Thép CT3 U đúc 100 dày 3 mm 2 cây
– Đà ngang: Thép CT3 U đúc 80 dày 3 mm 11 cây
– Tôn sàn: Thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.5 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Hệ thống cửa: 02 cửa sau, 01 cửa sau
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
– Bạt phủ: Simily
– Xuất xứ: Hàn Quốc
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Đăng kí nhận khuyến mãi

dang ki nhan bao gia xe tai 1

4.9/5 - (19 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *